gắng gượng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gắng gượng+
- Make an unusual effort
- ốm mà cũng gắn gượng ngồi dậy làm vì có việc rất quan trọng
Though he was ill, he made an unusual effort to sit up and work on some very importannt business
- ốm mà cũng gắn gượng ngồi dậy làm vì có việc rất quan trọng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gắng gượng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "gắng gượng":
gắng gượng giông giống
Lượt xem: 684